Mở sổ sách kế toán là công việc
mà Doanh nghiệp cần phải thực hiện đăng ký với cơ quan thuế từ khi bắt đầu
thành lập. Đăng ký chế độ kế toán sao cho phù hợp với mô hình của Doanh Nghiệp
+ Áp dụng chế độ kế toán theo QĐ
15 hay 48.
Đối với các Doanh nghiệp vừa và
nhỏ thì hay lựa chọn theo quyết định 48, còn Doanh nghiệp lớn thì lựa chọn
quyết định 15.
+ Chọn lựa hình thức kế toán (
Nhật ký sổ cái, nhật ký chứng từ, chứng từ ghi sổ hoặc nhật ký chung )
+ Chọn các phương tính giá trị hàng
tồn kho (nhập sau xuất trước “lifo”; nhậptrước xuất trước“fifo”; giá thực tế
đích danh, bình quân gia quyền tức thời; bình quân gia quyền cuối kỳ)
+ Chọn phương pháp trích khấu hao
TSCĐ:
a) Phương pháp khấu hao đường
thẳng.
b) Phương pháp khấu hao theo số
dư giảm dần có điều chỉnh.
c) Phương pháp khấu hao theo số
lượng, khối lượng sản phẩm
Số TT
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
Hình thức
kế toán
|
|||
Nhật ký chung
|
Nhật ký - Sổ Cái
|
Chứng từ
ghi sổ
|
Nhật ký- Chứng từ
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
01
|
Nhật ký - Sổ Cái
|
S01-DN
|
-
|
x
|
-
|
-
|
02
|
Chứng từ ghi sổ
|
S02a-DN
|
-
|
-
|
x
|
-
|
03
|
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ
|
S02b-DN
|
-
|
-
|
x
|
-
|
04
|
Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)
|
S02c1-DN
S02c2-DN
|
-
|
-
|
x
x
|
-
|
05
|
Sổ Nhật ký chung
|
S03a-DN
|
x
|
-
|
-
|
-
|
06
|
Sổ Nhật ký thu tiền
|
S03a1-DN
|
x
|
-
|
-
|
-
|
07
|
Sổ Nhật ký chi tiền
|
S03a2-DN
|
x
|
-
|
-
|
-
|
08
|
Sổ Nhật ký mua hàng
|
S03a3-DN
|
x
|
-
|
-
|
-
|
09
|
Sổ Nhật ký bán hàng
|
S03a4-DN
|
x
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)
|
S03b-DN
|
x
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê
Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến số 10
- Bảng
kê từ số 1 đến số 11
|
S04-DN
S04a-DN
S04b-DN
|
-
-
-
|
-
-
-
|
-
-
-
|
x
x
x
|
12
|
Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-Chứng từ)
|
S05-DN
|
-
|
-
|
-
|
x
|
13
|
Bảng cân đối số phát sinh
|
S06-DN
|
x
|
-
|
x
|
-
|
14
|
Sổ quỹ tiền mặt
|
S07-DN
|
x
|
x
|
x
|
-
|
15
|
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
|
S07a-DN
|
x
|
x
|
x
|
-
|
16
|
Sổ tiền gửi ngân hàng
|
S08-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
S10-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
S11-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thẻ kho (Sổ kho)
|
S12-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Sổ tài sản cố định
|
S21-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
|
S22-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thẻ Tài sản cố định
|
S23-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
|
S31-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ
|
S32-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
|
S33-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Sổ chi tiết tiền vay
|
S34-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
S35-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
|
S36-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
|
S37-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Sổ chi tiết các tài khoản
|
S38-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên
kết
|
S41-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua
khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
S42-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu
|
S43-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ
|
S44-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán
|
S45-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh
|
S51-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Sổ chi phí đầu tư xây dựng
|
S52-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Sổ theo dõi thuế GTGT
|
S61-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
|
S62-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
|
S63-DN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
|
(Nguồn tham khảo: Mục
III, phần thức tư, quyết định 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20 tháng 3 năm 2006)
0 comments:
Post a Comment